Nghĩa của từ painkiller trong tiếng Việt.

painkiller trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

painkiller

US /ˈpeɪnˌkɪl.ɚ/
UK /ˈpeɪnˌkɪl.ɚ/
"painkiller" picture

Danh từ

1.

thuốc giảm đau, thuốc tê

a medicine used to relieve pain

Ví dụ:
She took a painkiller for her headache.
Cô ấy đã uống một viên thuốc giảm đau cho cơn đau đầu của mình.
The doctor prescribed strong painkillers after the surgery.
Bác sĩ đã kê đơn thuốc giảm đau mạnh sau phẫu thuật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: