Nghĩa của từ "nail down" trong tiếng Việt.
"nail down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nail down
US /neɪl daʊn/
UK /neɪl daʊn/

Cụm động từ
1.
chốt, xác định, làm rõ
to succeed in getting a definite decision or agreement about something
Ví dụ:
•
We need to nail down the exact date for the meeting.
Chúng ta cần chốt ngày chính xác cho cuộc họp.
•
Can you nail down the details of the contract by tomorrow?
Bạn có thể chốt các chi tiết của hợp đồng trước ngày mai không?
2.
buộc phải cụ thể, buộc phải đưa ra quyết định
to force someone to be specific or to make a decision
Ví dụ:
•
The lawyer tried to nail down the witness on the exact time of the incident.
Luật sư cố gắng buộc nhân chứng phải nói rõ thời gian chính xác của vụ việc.
•
It's hard to nail him down on a commitment.
Thật khó để buộc anh ấy phải cam kết.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland