Nghĩa của từ "nail art" trong tiếng Việt.

"nail art" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nail art

US /ˈneɪl ɑːrt/
UK /ˈneɪl ɑːrt/
"nail art" picture

Danh từ

1.

nghệ thuật vẽ móng, trang trí móng

the art of decorating the nails, typically with various colors or designs

Ví dụ:
She spent hours doing intricate nail art for the party.
Cô ấy đã dành hàng giờ để làm nghệ thuật vẽ móng phức tạp cho bữa tiệc.
Many salons offer professional nail art services.
Nhiều tiệm làm đẹp cung cấp dịch vụ vẽ móng chuyên nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland