the show must go on
US /ðə ʃoʊ mʌst ɡoʊ ɑn/
UK /ðə ʃoʊ mʌst ɡoʊ ɑn/

1.
buổi biểu diễn vẫn phải tiếp tục, cuộc sống vẫn tiếp diễn
despite any difficulties or problems, an event or activity must continue
:
•
Even though the lead actor was sick, the show must go on.
Dù diễn viên chính bị ốm, buổi biểu diễn vẫn phải tiếp tục.
•
We had some technical issues, but the show must go on.
Chúng tôi gặp một số vấn đề kỹ thuật, nhưng buổi biểu diễn vẫn phải tiếp tục.