Nghĩa của từ requirement trong tiếng Việt.

requirement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

requirement

US /rɪˈkwaɪr.mənt/
UK /rɪˈkwaɪr.mənt/
"requirement" picture

Danh từ

1.

yêu cầu, điều kiện

a thing that is needed or wanted

Ví dụ:
What are the requirements for this job?
Các yêu cầu cho công việc này là gì?
Meeting all the safety requirements is crucial.
Đáp ứng tất cả các yêu cầu an toàn là rất quan trọng.
2.

yêu cầu học tập, môn học bắt buộc

a compulsory course of study

Ví dụ:
This course is a requirement for graduation.
Khóa học này là một yêu cầu để tốt nghiệp.
Students must fulfill all the academic requirements.
Sinh viên phải hoàn thành tất cả các yêu cầu học tập.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: