mum's the word
US /mʌmz ðə wɜrd/
UK /mʌmz ðə wɜrd/

1.
giữ kín như bưng, im lặng
keep quiet; say nothing
:
•
Don't tell anyone about the surprise party, remember, mum's the word!
Đừng nói với ai về bữa tiệc bất ngờ, nhớ nhé, giữ kín như bưng!
•
When it comes to our secret project, mum's the word.
Khi nói đến dự án bí mật của chúng ta, giữ kín như bưng.