Nghĩa của từ much trong tiếng Việt.

much trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

much

US /mʌtʃ/
UK /mʌtʃ/
"much" picture

Từ hạn định

1.

nhiều

a large amount or to a great extent

Ví dụ:
He doesn't earn much money.
Anh ấy không kiếm được nhiều tiền.
I don't have much time.
Tôi không có nhiều thời gian.
Từ đồng nghĩa:

Đại từ

1.

nhiều

a large amount

Ví dụ:
How much do you want?
Bạn muốn bao nhiêu?
There's not much left.
Không còn nhiều.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

rất, nhiều

to a great extent; a lot

Ví dụ:
I like it very much.
Tôi rất thích nó.
He's much taller than me.
Anh ấy cao hơn tôi nhiều.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland