much ado about nothing

US /ˌmʌtʃ əˈduː əˌbaʊt ˈnʌθɪŋ/
UK /ˌmʌtʃ əˈduː əˌbaʊt ˈnʌθɪŋ/
"much ado about nothing" picture
1.

chuyện bé xé ra to, làm ầm ĩ chuyện không đâu

a great deal of fuss or excitement about something unimportant

:
All that arguing over who gets the last slice of pizza was much ado about nothing.
Tất cả những cuộc cãi vã về việc ai sẽ lấy miếng pizza cuối cùng chỉ là chuyện bé xé ra to.
The media coverage of the celebrity's minor argument was much ado about nothing.
Việc truyền thông đưa tin về cuộc cãi vã nhỏ của người nổi tiếng chỉ là chuyện bé xé ra to.