too much like hard work
US /tuː mʌtʃ laɪk hɑːrd wɜːrk/
UK /tuː mʌtʃ laɪk hɑːrd wɜːrk/

1.
quá vất vả, quá khó
requiring too much effort or being too difficult, often used as an excuse to avoid doing something
:
•
He never helps with chores; he says it's too much like hard work.
Anh ấy không bao giờ giúp việc nhà; anh ấy nói nó quá vất vả.
•
Learning a new language can seem too much like hard work at first, but it's rewarding.
Học một ngôn ngữ mới ban đầu có thể có vẻ quá vất vả, nhưng nó rất đáng giá.