Nghĩa của từ motor trong tiếng Việt.

motor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

motor

US /ˈmoʊ.t̬ɚ/
UK /ˈmoʊ.t̬ɚ/
"motor" picture

Danh từ

1.

động cơ, mô tơ

a machine, especially one powered by electricity or internal combustion, that supplies motive power for a vehicle or for some other process.

Ví dụ:
The car's motor seized up on the highway.
Động cơ ô tô bị kẹt trên đường cao tốc.
This washing machine has a powerful electric motor.
Máy giặt này có động cơ điện mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lái xe, đi bằng xe máy/ô tô

to travel in a car or other motor vehicle.

Ví dụ:
They decided to motor through the countryside.
Họ quyết định lái xe xuyên qua vùng nông thôn.
We'll motor down to the coast for the weekend.
Chúng ta sẽ lái xe xuống bờ biển vào cuối tuần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland