Nghĩa của từ "motor nerve" trong tiếng Việt.

"motor nerve" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

motor nerve

US /ˈmoʊ.t̬ər ˌnɝːv/
UK /ˈmoʊ.t̬ər ˌnɝːv/
"motor nerve" picture

Danh từ

1.

dây thần kinh vận động

a nerve that conveys impulses from the central nervous system to a muscle, gland, or other effector tissue

Ví dụ:
The brain sends signals through the motor nerve to move your arm.
Não gửi tín hiệu qua dây thần kinh vận động để di chuyển cánh tay của bạn.
Damage to a motor nerve can lead to muscle weakness or paralysis.
Tổn thương dây thần kinh vận động có thể dẫn đến yếu cơ hoặc liệt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland