Nghĩa của từ "motorized bicycle" trong tiếng Việt.
"motorized bicycle" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
motorized bicycle
US /ˈmoʊtərˌaɪzd ˈbaɪsɪkl/
UK /ˈmoʊtərˌaɪzd ˈbaɪsɪkl/

Danh từ
1.
xe đạp có động cơ, xe đạp máy
a bicycle fitted with a motor to assist or provide propulsion
Ví dụ:
•
He rode his motorized bicycle to work every day.
Anh ấy đi làm bằng xe đạp có động cơ mỗi ngày.
•
The new regulations apply to all motorized bicycles.
Các quy định mới áp dụng cho tất cả xe đạp có động cơ.
Học từ này tại Lingoland