mop up
US /mɑːp ʌp/
UK /mɑːp ʌp/

1.
hoàn thành, quét sạch
to finish a task or deal with the last parts of something
:
•
We need to mop up the remaining work before the deadline.
Chúng ta cần hoàn thành nốt công việc còn lại trước thời hạn.
•
The army was sent to mop up the last pockets of resistance.
Quân đội được cử đi quét sạch những ổ kháng cự cuối cùng.