Nghĩa của từ "finish off" trong tiếng Việt.
"finish off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
finish off
US /ˈfɪn.ɪʃ ɑːf/
UK /ˈfɪn.ɪʃ ɑːf/

Cụm động từ
1.
hoàn thành, kết thúc
to complete the last part of something
Ví dụ:
•
I need to finish off this report before I leave.
Tôi cần hoàn thành báo cáo này trước khi tôi đi.
•
Let's finish off the remaining work quickly.
Hãy hoàn thành công việc còn lại một cách nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:
2.
kết liễu, tiêu diệt
to kill or destroy someone or something completely
Ví dụ:
•
The disease eventually finished off the old tree.
Căn bệnh cuối cùng đã kết liễu cây cổ thụ.
•
One more blow will finish him off.
Một đòn nữa sẽ kết liễu anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland