Nghĩa của từ moot trong tiếng Việt.

moot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

moot

US /muːt/
UK /muːt/
"moot" picture

Tính từ

1.

đáng tranh cãi, không còn quan trọng, không liên quan

subject to debate, dispute, or uncertainty, and typically not admitting of a final decision

Ví dụ:
Whether the new policy will be effective is a moot point.
Liệu chính sách mới có hiệu quả hay không là một điểm đáng tranh cãi.
The question of who started the argument is now moot, as they have both apologized.
Vấn đề ai là người bắt đầu cuộc tranh cãi giờ đã không còn quan trọng nữa, vì cả hai đã xin lỗi.

Động từ

1.

đưa ra, thảo luận, đề xuất

raise (a question or topic) for discussion; present as a moot point

Ví dụ:
The committee decided to moot the proposal at their next meeting.
Ủy ban quyết định đưa ra đề xuất để thảo luận tại cuộc họp tiếp theo.
He mooted the idea of a new marketing campaign.
Anh ấy đã đề xuất ý tưởng về một chiến dịch tiếp thị mới.

Danh từ

1.

phiên tòa giả định, cuộc tranh luận

an assembly held for discussing hypothetical and debatable cases, in particular, a mock trial among law students

Ví dụ:
The law students prepared for their annual moot court competition.
Các sinh viên luật đã chuẩn bị cho cuộc thi phiên tòa giả định hàng năm của họ.
The professor organized a moot to help students practice their argumentation skills.
Giáo sư đã tổ chức một buổi tranh luận giả định để giúp sinh viên luyện tập kỹ năng lập luận của họ.
Học từ này tại Lingoland