a moot point

US /ə muːt pɔɪnt/
UK /ə muːt pɔɪnt/
"a moot point" picture
1.

một vấn đề còn bỏ ngỏ, một vấn đề không cần quyết định

a subject or question about which people can argue or disagree, or about which it is not necessary to make a decision

:
Whether the new policy will actually be effective is a moot point.
Liệu chính sách mới có thực sự hiệu quả hay không là một vấn đề còn bỏ ngỏ.
His guilt is a moot point, as he died before the trial.
Tội lỗi của anh ta là một vấn đề còn bỏ ngỏ, vì anh ta đã chết trước phiên tòa.