Nghĩa của từ molding trong tiếng Việt.
molding trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
molding
US /ˈmoʊl.dɪŋ/
UK /ˈmoʊl.dɪŋ/

Danh từ
1.
phào chỉ, đường gờ, khuôn đúc
a shaped strip of wood or other material used as a decorative architectural feature, typically around the top of a wall or door
Ví dụ:
•
The old house had intricate wooden molding around the ceilings.
Ngôi nhà cũ có những đường phào chỉ gỗ phức tạp quanh trần nhà.
•
We need to replace the damaged crown molding in the living room.
Chúng ta cần thay thế phào chỉ trần bị hỏng trong phòng khách.
Từ đồng nghĩa:
2.
tạo hình, đúc, khuôn
the action or process of shaping something
Ví dụ:
•
The clay required careful molding to achieve the desired shape.
Đất sét cần được tạo hình cẩn thận để đạt được hình dạng mong muốn.
•
The artist specialized in the molding of intricate sculptures.
Nghệ sĩ chuyên về tạo hình các tác phẩm điêu khắc phức tạp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: