Nghĩa của từ cornice trong tiếng Việt.

cornice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cornice

US /ˈkɔːr.nɪs/
UK /ˈkɔːr.nɪs/
"cornice" picture

Danh từ

1.

gờ tường, diềm tường

an ornamental molding around the wall of a room just below the ceiling

Ví dụ:
The elegant room was adorned with a decorative cornice.
Căn phòng thanh lịch được trang trí bằng một gờ tường trang trí.
They installed a new cornice to give the living room a classic look.
Họ đã lắp đặt một gờ tường mới để mang lại vẻ cổ điển cho phòng khách.
2.

mảng tuyết nhô ra, mảng băng nhô ra

a projecting mass of snow, ice, or rock formed by wind on a ridge or crest

Ví dụ:
Climbers must be wary of unstable cornices on mountain ridges.
Những người leo núi phải cẩn thận với những mảng tuyết nhô ra không ổn định trên các sườn núi.
The sudden collapse of a large cornice caused an avalanche.
Sự sụp đổ đột ngột của một mảng tuyết nhô ra lớn đã gây ra một trận tuyết lở.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland