Nghĩa của từ syndicate trong tiếng Việt.

syndicate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

syndicate

US /ˈsɪn.də.kət/
UK /ˈsɪn.də.kət/
"syndicate" picture

Danh từ

1.

tổ chức, tập đoàn, liên đoàn

a group of individuals or organizations combined to promote some common interest

Ví dụ:
The crime syndicate was involved in illegal gambling.
Tổ chức tội phạm có liên quan đến cờ bạc bất hợp pháp.
A powerful media syndicate controls several major newspapers.
Một tập đoàn truyền thông hùng mạnh kiểm soát nhiều tờ báo lớn.

Động từ

1.

hợp vốn, phân phối

to control or manage (something, especially a business or financial operation) as a syndicate

Ví dụ:
The banks decided to syndicate the large loan.
Các ngân hàng quyết định hợp vốn cho khoản vay lớn.
The newspaper plans to syndicate the popular comic strip to other publications.
Tờ báo dự định phân phối bộ truyện tranh nổi tiếng cho các ấn phẩm khác.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: