Nghĩa của từ blunder trong tiếng Việt.
blunder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blunder
US /ˈblʌn.dɚ/
UK /ˈblʌn.dɚ/

Danh từ
1.
sai lầm, sơ suất
a stupid or careless mistake
Ví dụ:
•
The government made a serious blunder in its economic policy.
Chính phủ đã mắc một sai lầm lớn trong chính sách kinh tế của mình.
•
He realized his blunder as soon as he said it.
Anh ta nhận ra sai lầm của mình ngay khi nói ra.
Động từ
1.
mắc lỗi, lảo đảo
make a stupid or careless mistake; act clumsily or thoughtlessly
Ví dụ:
•
He tends to blunder when he's under pressure.
Anh ấy có xu hướng mắc lỗi khi chịu áp lực.
•
She blundered into the room, knocking over a vase.
Cô ấy lảo đảo bước vào phòng, làm đổ một cái bình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland