Nghĩa của từ "mixed doubles" trong tiếng Việt.
"mixed doubles" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mixed doubles
US /ˌmɪkst ˈdʌb.əlz/
UK /ˌmɪkst ˈdʌb.əlz/

Danh từ
1.
đôi nam nữ
a tennis or badminton match in which each side consists of a man and a woman
Ví dụ:
•
They won the mixed doubles championship.
Họ đã giành chức vô địch đôi nam nữ.
•
The next match on court three is mixed doubles.
Trận đấu tiếp theo trên sân ba là đôi nam nữ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: