Nghĩa của từ milk trong tiếng Việt.

milk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

milk

US /mɪlk/
UK /mɪlk/
"milk" picture

Danh từ

1.

sữa

an opaque white fluid rich in fat and protein, secreted by female mammals for the nourishment of their young.

Ví dụ:
She poured some milk into her coffee.
Cô ấy đổ một ít sữa vào cà phê của mình.
Do you prefer whole milk or skim milk?
Bạn thích sữa nguyên kem hay sữa tách béo?

Động từ

1.

vắt sữa

to draw milk from (a cow or other animal).

Ví dụ:
The farmer began to milk the cows at dawn.
Người nông dân bắt đầu vắt sữa bò vào lúc bình minh.
It takes skill to milk a goat by hand.
Cần có kỹ năng để vắt sữa dê bằng tay.
Từ đồng nghĩa:
2.

vắt kiệt, lợi dụng

to exploit or get as much money or advantage as possible from (a situation or person).

Ví dụ:
He tried to milk the situation for all it was worth.
Anh ta cố gắng vắt kiệt tình hình để đạt được lợi ích tối đa.
The lawyer was accused of trying to milk his clients for extra fees.
Luật sư bị buộc tội cố gắng vắt kiệt khách hàng để lấy thêm phí.
Học từ này tại Lingoland