Nghĩa của từ "homogenized milk" trong tiếng Việt.

"homogenized milk" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

homogenized milk

US /həˈmɑːdʒənaɪzd mɪlk/
UK /həˈmɑːdʒənaɪzd mɪlk/
"homogenized milk" picture

Danh từ

1.

sữa đồng hóa

milk that has been treated to prevent the separation of cream and milk, resulting in a uniform consistency

Ví dụ:
Most of the milk sold in supermarkets is homogenized milk.
Hầu hết sữa được bán trong siêu thị là sữa đồng hóa.
She prefers homogenized milk for her coffee because it mixes better.
Cô ấy thích sữa đồng hóa cho cà phê của mình vì nó hòa tan tốt hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland