Nghĩa của từ "middle age" trong tiếng Việt.
"middle age" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
middle age
US /ˌmɪd.l̩ ˈeɪdʒ/
UK /ˌmɪd.l̩ ˈeɪdʒ/

Danh từ
1.
tuổi trung niên
the period of life between youth and old age, usually considered to be between the ages of 45 and 65
Ví dụ:
•
He's in his middle age, but still very active.
Anh ấy đang ở tuổi trung niên, nhưng vẫn rất năng động.
•
Many people experience a 'midlife crisis' during middle age.
Nhiều người trải qua 'khủng hoảng tuổi trung niên' trong tuổi trung niên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland