Nghĩa của từ "in the middle of" trong tiếng Việt.

"in the middle of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in the middle of

US /ɪn ðə ˈmɪd.l ʌv/
UK /ɪn ðə ˈmɪd.l ʌv/
"in the middle of" picture

Cụm từ

1.

ở giữa, giữa

in the center of something

Ví dụ:
The house is in the middle of a large field.
Ngôi nhà nằm giữa một cánh đồng lớn.
She placed the vase in the middle of the table.
Cô ấy đặt lọ hoa ở giữa bàn.
Từ đồng nghĩa:
2.

giữa chừng, trong lúc

during the course of an event or activity

Ví dụ:
He left in the middle of the meeting.
Anh ấy rời đi giữa chừng cuộc họp.
She woke up in the middle of the night.
Cô ấy thức dậy giữa đêm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland