Nghĩa của từ "in the middle of" trong tiếng Việt.
"in the middle of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in the middle of
US /ɪn ðə ˈmɪd.l ʌv/
UK /ɪn ðə ˈmɪd.l ʌv/

Cụm từ
1.
2.
giữa chừng, trong lúc
during the course of an event or activity
Ví dụ:
•
He left in the middle of the meeting.
Anh ấy rời đi giữa chừng cuộc họp.
•
She woke up in the middle of the night.
Cô ấy thức dậy giữa đêm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland