psychologically

US /ˌsaɪ.kəˈlɑː.dʒɪ.kəl.i/
UK /ˌsaɪ.kəˈlɑː.dʒɪ.kəl.i/
"psychologically" picture
1.

về mặt tâm lý, một cách tâm lý

in a psychological manner; with respect to psychology

:
The therapist helped him deal with his issues psychologically.
Nhà trị liệu đã giúp anh ấy giải quyết các vấn đề của mình về mặt tâm lý.
The film explores the characters' motivations psychologically.
Bộ phim khám phá động cơ của các nhân vật về mặt tâm lý.