Nghĩa của từ subjectively trong tiếng Việt.

subjectively trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

subjectively

US /səbˈdʒek.tɪv.li/
UK /səbˈdʒek.tɪv.li/
"subjectively" picture

Trạng từ

1.

một cách chủ quan

based on or influenced by personal feelings, tastes, or opinions

Ví dụ:
He judged the artwork subjectively, based on his own preferences.
Anh ấy đánh giá tác phẩm nghệ thuật một cách chủ quan, dựa trên sở thích cá nhân.
Everyone experiences pain subjectively.
Mọi người đều trải nghiệm nỗi đau một cách chủ quan.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland