wipe something off the map
US /waɪp ˈsʌmθɪŋ ɔf ðə mæp/
UK /waɪp ˈsʌmθɪŋ ɔf ðə mæp/

1.
xóa sổ khỏi bản đồ, phá hủy hoàn toàn
to completely destroy a place or thing
:
•
The earthquake threatened to wipe the city off the map.
Trận động đất đe dọa sẽ xóa sổ thành phố khỏi bản đồ.
•
The new technology could wipe out traditional industries off the map.
Công nghệ mới có thể xóa sổ các ngành công nghiệp truyền thống khỏi bản đồ.