Nghĩa của từ malignant trong tiếng Việt.

malignant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

malignant

US /məˈlɪɡ.nənt/
UK /məˈlɪɡ.nənt/
"malignant" picture

Tính từ

1.

ác tính, ác độc

very infectious; malevolent.

Ví dụ:
He developed a malignant tumor that spread rapidly.
Anh ấy phát triển một khối u ác tính lây lan nhanh chóng.
The dictator ruled with a malignant grip on his people.
Kẻ độc tài cai trị với sự kiểm soát ác độc đối với người dân của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: