Nghĩa của từ "make off" trong tiếng Việt.

"make off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

make off

US /meɪk ɔf/
UK /meɪk ɔf/
"make off" picture

Cụm động từ

1.

tẩu thoát, chuồn

to leave quickly, especially to escape or after committing a crime

Ví dụ:
The thieves made off with all the jewelry.
Những tên trộm đã tẩu thoát cùng tất cả đồ trang sức.
He tried to make off before anyone noticed.
Anh ta cố gắng tẩu thoát trước khi ai đó nhận ra.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland