Nghĩa của từ "make matters worse" trong tiếng Việt.

"make matters worse" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

make matters worse

US /meɪk ˈmætərz wɜrs/
UK /meɪk ˈmætərz wɜrs/
"make matters worse" picture

Thành ngữ

1.

làm cho mọi việc tồi tệ hơn, làm cho tình hình xấu đi

to make a bad situation even more unpleasant or difficult

Ví dụ:
To make matters worse, it started raining heavily as soon as we left.
Để làm cho mọi việc tồi tệ hơn, trời bắt đầu mưa lớn ngay khi chúng tôi rời đi.
His rude comments only served to make matters worse during the tense meeting.
Những bình luận thô lỗ của anh ta chỉ làm cho mọi việc tồi tệ hơn trong cuộc họp căng thẳng.
Học từ này tại Lingoland