Nghĩa của từ "as a matter of fact" trong tiếng Việt.

"as a matter of fact" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

as a matter of fact

US /æz ə ˈmæt.ər əv fækt/
UK /æz ə ˈmæt.ər əv fækt/
"as a matter of fact" picture

Cụm từ

1.

thực ra, thực tế là

in reality; in fact (used to emphasize the truth of a statement, often one that is contrary to what might be expected)

Ví dụ:
I thought he was angry, but as a matter of fact, he was quite pleased.
Tôi nghĩ anh ấy tức giận, nhưng thực ra, anh ấy khá hài lòng.
Are you going to the party? As a matter of fact, I am.
Bạn có đi dự tiệc không? Thực ra, tôi có.
Học từ này tại Lingoland