Nghĩa của từ "for that matter" trong tiếng Việt.

"for that matter" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

for that matter

US /fɔːr ðæt ˈmæt.ər/
UK /fɔːr ðæt ˈmæt.ər/
"for that matter" picture

Thành ngữ

1.

nữa là, về vấn đề đó

used to add a comment that applies to something just mentioned, or to something that is even more relevant

Ví dụ:
I don't like his music, or his movies for that matter.
Tôi không thích nhạc của anh ấy, hay phim của anh ấy nữa là.
He never called me back, or anyone else for that matter.
Anh ấy không bao giờ gọi lại cho tôi, hay bất kỳ ai khác nữa là.
Học từ này tại Lingoland