Nghĩa của từ "live within your means" trong tiếng Việt.

"live within your means" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

live within your means

US /lɪv wɪðˈɪn jʊər miːnz/
UK /lɪv wɪðˈɪn jʊər miːnz/
"live within your means" picture

Thành ngữ

1.

sống trong khả năng của mình, chi tiêu không vượt quá thu nhập

to spend no more money than you earn

Ví dụ:
It's important to live within your means to avoid debt.
Điều quan trọng là phải sống trong khả năng của mình để tránh nợ nần.
After losing his job, he had to learn to live within his means.
Sau khi mất việc, anh ấy phải học cách sống trong khả năng của mình.
Học từ này tại Lingoland