Nghĩa của từ liquidize trong tiếng Việt.

liquidize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

liquidize

US /ˈlɪk.wɪ.daɪz/
UK /ˈlɪk.wɪ.daɪz/
"liquidize" picture

Động từ

1.

hóa lỏng, làm tan chảy

to turn a solid into a liquid, or to become a liquid

Ví dụ:
The heat will liquidize the chocolate.
Nhiệt độ sẽ làm sô cô la hóa lỏng.
The ice cream will liquidize quickly in the sun.
Kem sẽ nhanh chóng hóa lỏng dưới ánh nắng mặt trời.
Từ đồng nghĩa:
2.

thanh lý, chuyển đổi thành tiền mặt

to convert assets into cash or other liquid forms

Ví dụ:
The company decided to liquidize some of its non-essential assets.
Công ty quyết định thanh lý một số tài sản không thiết yếu.
He had to liquidize his investments to pay off the debt.
Anh ấy phải thanh lý các khoản đầu tư của mình để trả nợ.
Học từ này tại Lingoland