Nghĩa của từ "liquidated damages" trong tiếng Việt.
"liquidated damages" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
liquidated damages
US /ˈlɪk.wɪ.deɪ.tɪd ˈdæm.ɪ.dʒɪz/
UK /ˈlɪk.wɪ.deɪ.tɪd ˈdæm.ɪ.dʒɪz/

Danh từ
1.
bồi thường thiệt hại đã được thanh lý, tiền phạt hợp đồng
a sum of money agreed upon by the parties at the time of their mutual assent to a contract as a genuine pre-estimate of the probable damages that would be suffered in the event of a breach
Ví dụ:
•
The contract included a clause for liquidated damages in case of late delivery.
Hợp đồng bao gồm một điều khoản về bồi thường thiệt hại đã được thanh lý trong trường hợp giao hàng chậm trễ.
•
The court upheld the liquidated damages clause as a reasonable estimate.
Tòa án đã giữ nguyên điều khoản bồi thường thiệt hại đã được thanh lý như một ước tính hợp lý.
Học từ này tại Lingoland