Nghĩa của từ "liquid lunch" trong tiếng Việt.

"liquid lunch" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

liquid lunch

US /ˈlɪk.wɪd ˌlʌntʃ/
UK /ˈlɪk.wɪd ˌlʌntʃ/
"liquid lunch" picture

Danh từ

1.

bữa trưa lỏng, bữa trưa rượu

an alcoholic drink or drinks consumed instead of a meal, especially at lunchtime

Ví dụ:
He often has a liquid lunch on Fridays.
Anh ấy thường có một bữa trưa lỏng vào các ngày thứ Sáu.
My boss is out for a liquid lunch, so he won't be back until late.
Sếp tôi đi ăn trưa lỏng rồi, nên sẽ không về sớm đâu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland