Nghĩa của từ "on the line" trong tiếng Việt.
"on the line" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
on the line
US /ɑn ðə laɪn/
UK /ɑn ðə laɪn/

Thành ngữ
1.
bị đe dọa, gặp rủi ro
at risk; in a position where one might lose something important
Ví dụ:
•
His reputation is on the line with this new project.
Danh tiếng của anh ấy đang bị đe dọa với dự án mới này.
•
Many jobs are on the line if the company fails.
Nhiều công việc đang bị đe dọa nếu công ty thất bại.
2.
trên đường dây, qua điện thoại
on the telephone
Ví dụ:
•
I have Mr. Johnson on the line for you.
Tôi có ông Johnson đang trên đường dây cho bạn.
•
Please hold, I have another call on the line.
Xin vui lòng chờ, tôi có một cuộc gọi khác đang trên đường dây.
Học từ này tại Lingoland