Nghĩa của từ "in line with" trong tiếng Việt.
"in line with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in line with
US /ɪn laɪn wɪθ/
UK /ɪn laɪn wɪθ/

Cụm từ
1.
phù hợp với, theo đúng
in agreement or conformity with
Ví dụ:
•
The new policy is in line with the company's values.
Chính sách mới phù hợp với các giá trị của công ty.
•
His actions were not in line with his promises.
Hành động của anh ấy không phù hợp với những lời hứa của anh ấy.
Học từ này tại Lingoland