Nghĩa của từ "be in line for" trong tiếng Việt.

"be in line for" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be in line for

US /bi ɪn laɪn fɔr/
UK /bi ɪn laɪn fɔr/
"be in line for" picture

Thành ngữ

1.

sẽ được, có khả năng nhận được

to be likely to receive something, such as a promotion, an award, or a punishment

Ví dụ:
After all his hard work, he's definitely in line for a promotion.
Sau tất cả những nỗ lực của mình, anh ấy chắc chắn sẽ được thăng chức.
If you keep breaking the rules, you'll be in line for a serious punishment.
Nếu bạn tiếp tục phá vỡ các quy tắc, bạn sẽ phải nhận một hình phạt nghiêm khắc.
Học từ này tại Lingoland