out on a limb
US /aʊt ɑn ə lɪm/
UK /aʊt ɑn ə lɪm/

1.
mạo hiểm, ở vào thế khó
in a dangerous or isolated position where one is dependent on others
:
•
He went out on a limb to support his friend, even though it meant risking his own reputation.
Anh ấy đã mạo hiểm để ủng hộ bạn mình, ngay cả khi điều đó có nghĩa là đánh đổi danh tiếng của chính mình.
•
If you go out on a limb and make that claim, you'd better have evidence to back it up.
Nếu bạn mạo hiểm đưa ra tuyên bố đó, tốt hơn hết bạn nên có bằng chứng để chứng minh.