underlie
US /ˌʌn.dɚˈlaɪ/
UK /ˌʌn.dɚˈlaɪ/

1.
làm nền tảng, là nguyên nhân cơ bản
be the cause of or basis for (something)
:
•
The fundamental principles that underlie his philosophy are quite complex.
Những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho triết lý của ông khá phức tạp.
•
Several factors underlie the current economic crisis.
Một số yếu tố làm nền tảng cho cuộc khủng hoảng kinh tế hiện nay.