Nghĩa của từ "leave someone/something in the dust" trong tiếng Việt.

"leave someone/something in the dust" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leave someone/something in the dust

US /liːv ˈsʌm.wʌn ˈsʌm.θɪŋ ɪn ðə dʌst/
UK /liːv ˈsʌm.wʌn ˈsʌm.θɪŋ ɪn ðə dʌst/
"leave someone/something in the dust" picture

Thành ngữ

1.

bỏ xa, vượt trội

to be much better or faster than someone or something else

Ví dụ:
Our new product will leave the competition in the dust.
Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ bỏ xa đối thủ.
The champion runner left all the other athletes in the dust.
Vận động viên chạy vô địch đã bỏ xa tất cả các vận động viên khác.
Học từ này tại Lingoland