Nghĩa của từ lane trong tiếng Việt.

lane trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lane

US /leɪn/
UK /leɪn/
"lane" picture

Danh từ

1.

làn đường, đường nhỏ

a narrow road, path, or track

Ví dụ:
The car turned into a narrow country lane.
Chiếc xe rẽ vào một làn đường nông thôn hẹp.
Follow this lane until you reach the main road.
Đi theo làn đường này cho đến khi bạn đến đường chính.
Từ đồng nghĩa:
2.

làn đường, làn

a division of a road marked by painted lines, to keep traffic in order

Ví dụ:
Stay in your lane.
Giữ đúng làn đường của bạn.
The car swerved into the opposite lane.
Chiếc xe lạng sang làn đường đối diện.
Từ đồng nghĩa:
3.

làn, đường chạy

a division of a swimming pool or running track

Ví dụ:
She swam in the fastest lane.
Cô ấy bơi ở làn nhanh nhất.
The runner stayed in his assigned lane.
Vận động viên chạy bộ giữ đúng làn được chỉ định.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland