Nghĩa của từ byway trong tiếng Việt.
byway trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
byway
US /ˈbaɪ.weɪ/
UK /ˈbaɪ.weɪ/

Danh từ
1.
đường nhỏ, lối đi phụ
a minor road or path, especially one that is little used and off the main road
Ví dụ:
•
We took a scenic byway through the countryside.
Chúng tôi đi một con đường nhỏ đẹp qua vùng nông thôn.
•
The old house was hidden down a secluded byway.
Ngôi nhà cũ bị giấu kín dưới một con đường nhỏ hẻo lánh.
2.
khía cạnh phụ, lối rẽ
a secondary or less important aspect of a subject
Ví dụ:
•
The discussion strayed into interesting byways of philosophy.
Cuộc thảo luận đã đi lạc vào những khía cạnh phụ thú vị của triết học.
•
His research explored some obscure byways of local history.
Nghiên cứu của ông đã khám phá một số khía cạnh phụ ít được biết đến của lịch sử địa phương.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland