Nghĩa của từ alley trong tiếng Việt.
alley trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
alley
US /ˈæl.i/
UK /ˈæl.i/

Danh từ
1.
hẻm, ngõ
a narrow passageway between or behind buildings
Ví dụ:
•
The cat darted down the dark alley.
Con mèo lao xuống con hẻm tối.
•
We found a hidden cafe in a small alley.
Chúng tôi tìm thấy một quán cà phê ẩn trong một con hẻm nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
2.
sân bowling, đường bowling
a long, narrow area in which people play sports such as bowling
Ví dụ:
•
We rented a bowling alley for the party.
Chúng tôi thuê một sân bowling cho bữa tiệc.
•
The bowling alley was crowded on Saturday night.
Sân bowling đông đúc vào tối thứ Bảy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: