lag behind
US /læɡ bɪˈhaɪnd/
UK /læɡ bɪˈhaɪnd/

1.
tụt hậu, chậm hơn
to make slower progress than others
:
•
The company is lagging behind its competitors in innovation.
Công ty đang tụt hậu so với các đối thủ cạnh tranh về đổi mới.
•
He always lags behind the rest of the group during hikes.
Anh ấy luôn tụt lại phía sau phần còn lại của nhóm trong các chuyến đi bộ đường dài.