Nghĩa của từ kid trong tiếng Việt.

kid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kid

US /kɪd/
UK /kɪd/
"kid" picture

Danh từ

1.

trẻ con, người trẻ

a child or young person

Ví dụ:
The kid was playing in the park.
Đứa trẻ đang chơi trong công viên.
She's a bright kid with a lot of potential.
Cô ấy là một đứa trẻ thông minh với nhiều tiềm năng.
2.

dê con

a young goat

Ví dụ:
The mother goat was with her two little kids.
Dê mẹ đang ở cùng hai dê con nhỏ của mình.
We saw a cute little kid jumping in the field.
Chúng tôi thấy một dê con nhỏ dễ thương đang nhảy nhót trên cánh đồng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đùa giỡn, trêu chọc

to tease or joke with someone in a playful way

Ví dụ:
Are you kidding me? That's impossible!
Bạn đang đùa tôi à? Điều đó là không thể!
Don't worry, I'm just kidding.
Đừng lo lắng, tôi chỉ đùa thôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: