Nghĩa của từ "kick around" trong tiếng Việt.

"kick around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kick around

US /kɪk əˈraʊnd/
UK /kɪk əˈraʊnd/
"kick around" picture

Cụm động từ

1.

đối xử tệ bạc, ngược đãi

to treat someone badly or unfairly

Ví dụ:
He felt like his boss was always kicking him around.
Anh ấy cảm thấy sếp mình luôn đối xử tệ bạc với anh ấy.
Don't let anyone kick you around.
Đừng để ai đối xử tệ bạc với bạn.
2.

thảo luận, bàn bạc

to discuss an idea or plan informally

Ví dụ:
Let's kick around some ideas for the new project.
Hãy thảo luận một vài ý tưởng cho dự án mới.
We've been kicking around the possibility of moving to another city.
Chúng tôi đã thảo luận về khả năng chuyển đến một thành phố khác.
Học từ này tại Lingoland