Nghĩa của từ "kick around" trong tiếng Việt.
"kick around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
kick around
US /kɪk əˈraʊnd/
UK /kɪk əˈraʊnd/

Cụm động từ
1.
2.
thảo luận, bàn bạc
to discuss an idea or plan informally
Ví dụ:
•
Let's kick around some ideas for the new project.
Hãy thảo luận một vài ý tưởng cho dự án mới.
•
We've been kicking around the possibility of moving to another city.
Chúng tôi đã thảo luận về khả năng chuyển đến một thành phố khác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland