jumbo

US /ˈdʒʌm.boʊ/
UK /ˈdʒʌm.boʊ/
"jumbo" picture
1.

cỡ lớn, khổng lồ

extremely large

:
We ordered a jumbo pizza for the party.
Chúng tôi đã đặt một chiếc bánh pizza cỡ lớn cho bữa tiệc.
The airline uses jumbo jets for long-haul flights.
Hãng hàng không sử dụng máy bay phản lực cỡ lớn cho các chuyến bay đường dài.
1.

cỡ lớn, người/vật khổng lồ

a very large person, animal, or thing

:
The circus featured a magnificent jumbo, an elephant.
Rạp xiếc có một con voi lớn tuyệt đẹp.
He's a real jumbo, always eating huge portions.
Anh ấy là một người khổng lồ thực sự, luôn ăn những phần lớn.